Ý nghĩa của từ gia nô là gì:
gia nô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gia nô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia nô mình

1

16 Thumbs up   3 Thumbs down

gia nô


Người đầy tớ trong các gia đình phong kiến thời Lý - Trần - Hồ do các chủ mua về sử dụng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

13 Thumbs up   6 Thumbs down

gia nô


Người đầy tớ trong các gia đình phong kiến thời Lý. Trần. Hồ do các chủ mua về sử dụng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia nô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gia nô": . gia nô già [..]
Nguồn: vdict.com

3

13 Thumbs up   7 Thumbs down

gia nô


Người đầy tớ trong các gia đình phong kiến thời Lý - Trần - Hồ do các chủ mua về sử dụng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

gia nô


gia nô
Người đầy tớ trong các gia đình phong kiến thời Lý - Trần - Hồ do các chủ mua về sử dụng.
Ẩn danh - 2019-06-04





<< gia nhân viên ngoại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa